Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRIỀU NGUYÊN Tiếng cười từ kho tàng ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 423tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng cười từ mảng ca dao cười của kho tàng ca dao người Việt. Tuyển chọn các bài ca dao cười được sắp xếp theo hệ thống phân loại trên cơ sở nội dung và cấp độ của các bài.
1. Văn học dân gian. 2. {Việt Nam} 3. [Ca dao]
398.9 T 306 C 2010
|
ĐKCB:
VV.009849
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu truyện cười Việt Nam
/ Triều Nguyên
.- H. : Lao động , 2011
.- 428tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 421-426 Tóm tắt: Đề cập đến tình hình nghiên cứu truyện cười Việt Nam; cách xác định truyện cười, nghệ thuật, nội dung truyện cười; đồng thời so sánh truyện cười Việt Nam với truyện cười một số nước, cùng một số vấn đề khác ISBN: 9786045900437
1. Văn học dân gian. 2. Nghiên cứu văn học. 3. Truyện cười. 4. {Việt Nam}
398.209597 T 310 H 2011
|
ĐKCB:
VV.010175
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
TRIỀU NGUYÊN Nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và bình giảng ca dao
/ Triều Nguyên
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011
.- 440tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 409-424 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung và những vấn đề cụ thể trong ca dao chơi chữ bằng phương tiện ngữ âm, từ vựng ngữ nghĩa, ngữ pháp, nói lái và so sánh về nghệ thuật chơi chữ trong ca dao và văn chương bác học, về phong cách ca dao địa phương. Đồng thời giới thiệu phương thức bình giải ca dao và bình giải một số đơn vị ca dao ISBN: 9786046201786
1. Bình giảng. 2. Ca dao. 3. Nghiên cứu văn học. 4. Văn học dân gian. 5. {Việt Nam} 6. |Chơi chữ|
398.24 NGH 250 T 2011
|
ĐKCB:
VV.009892
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRIỀU NGUYÊN Truyện trạng Việt Nam
. Q.1
/ Triều Nguyên s.t., tuyển chọn, giới thiệu
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 407tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Trình bày khái luận về truyện trạng Việt Nam: xác định truyện trạng; hệ thống, nội dung và nghệ thuật của truyện trạng; sự nhìn nhận về tư cách thể loại của truyện trạng. Giới thiệu bộ sưu tập truyện trạng Việt Nam ISBN: 9786045014981
1. Văn học dân gian. 2. {Việt Nam} 3. [Truyện cười] 4. |Truyện trạng việt nam|
398.24 TR 527 T 2014
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|
|
|
|
15.
TRIỀU NGUYÊN Văn nghệ dân gian xứ Huế
: Hò đối đáp nam nữ, giai thoại hò, truyện trạng Nguyễn Kinh
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 309tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Trình bày khát quát về hò đối đáp nam nữ, đôi nét về giai thoại hò và và một số dạng hò của dân gian Huế như hò chào hỏi, hò ướm lòng, hò thử tài, hò trêu ghẹo, đâm bắt, hò ân tình, hò li biệt. Giới thiệu 50 mẩu truyện trạng Nguyễn Kinh sưu tầm được tại Trường Hà, Thanh Lam Bồ huyện Phú Vang (Huế) nơi sinh ra và trưởng thành của nhân vật trạng
1. Hò đối đáp. 2. Văn hoá dân gian. 3. {Thừa Thiên - Huế} 4. |Truyện trạng|
398.24 V 115 N 2011
|
ĐKCB:
VV.010167
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
TRIỀU NGUYÊN Tổng tập văn học dân gian xứ Huế (người kinh)
. T.1
: Thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn : Phần giới thiệu chung / Triều Nguyên b.s.
.- H. : Nxb. Đại Học Quốc Gia Hà Nội , 2010
.- 420tr. ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật Thừa Thiên Huế. Hội Văn nghệ dân gian Thừa Thiên Huế Thư mục: tr. 285-288 Tóm tắt: Giới thiệu, tuyển chọn văn học dân gian xứ Huế với các thể loại thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn
1. Văn học dân gian. 2. {Thừa Thiên-Huế}
398.20959749 T 455 T 2010
|
ĐKCB:
VV.009854
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
TRIỀU NGUYÊN Tổng tập văn học dân gian xứ Huế
. T.1
: Thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn : Phần giới thiệu chung / Triều Nguyên b.s.
.- H. : Nxb. Đại Học Quốc Gia Hà Nội , 2010
.- 420tr. ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật Thừa Thiên Huế. Hội Văn nghệ dân gian Thừa Thiên Huế Thư mục: tr. 285-288 Tóm tắt: Giới thiệu, tuyển chọn văn học dân gian xứ Huế với các thể loại thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn
1. Văn học dân gian. 2. {Thừa Thiên-Huế}
398.20959749 T 455 T 2010
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
|
|